DANH SÁCH ĐỀ TÀI/NHIỆM VỤ KH&CN CẤP CƠ SỞ TỪ NĂM 2001-2013
(Trường quản lý)
TT | Tên đề tài/nhiệm vụ | Người chủ trì | Đơn vị | Thời gian |
1 | Nghiên cứu tính chất đất vùng rễ đối với một số loài cây tại khu vực Núi Luốt | Bùi Thị Huế | Khoa Lâm học | 2001 |
2 | Nghiên cứu đặc điểm, cấu tạo, tính chất, khả năng thấm thuốc bảo quản của gỗ cây Muồng giấy và định hướng sử dụng | Đỗ Thị Ngọc Bích | Khoa Chế biến lâm sản | 2001 |
3 | Nghiên cứu đề xuất hoàn thiện công tác tổ chức kế toán trong doanh nghiệp lâm nghiệp | Đồng Thị Mai Phương | Khoa KT&QTKD | 2001 |
4 | Chọn lọc cây trội cho một số loài cây gỗ có giá trị kinh tế cao | Dương Mộng Hùng | Khoa Lâm học | 2001 |
5 | Nghiên cứu một số chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật của cưa xăng để chặt hạ và vệ sinh rừng tre luồng | Dương Văn Tài | Khoa CNPTNT | 2001 |
6 | Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh trưởng của Luồng và một số nhân tố môi trường sinh thái làm cơ sở khoa học cho việc phân hạng đất trồng Luồng | Hà Quang Khải | Khoa Lâm học | 2001 |
7 | Nghiên cứu xây dựng mô hình rừng bền vững và có hiệu quả kinh tế cao | Hoàng Kim Ngũ | Khoa Lâm học | 2001 |
8 | Nghiên cứu sử dụng một số sản phẩm mỹ nghệ từ nguyên liệu gỗ bằng phương pháp ép định hình | Hoàng Việt | Khoa Chế biến lâm sản | 2001 |
9 | Nghiên cứu thực nghiệm xác định mô men cản của cơ cấu cắt cây bụi tại rừng NCTN Trường ĐH Lâm nghiệp | Lê Văn Thái | Khoa CNPTNT | 2001 |
10 | Mô hình định lượng nguồn dinh dưỡng của sâu bệnh hại để xây dựng ngưỡng kinh tế trong dự tính, dự báo | Nguyễn Thế Nhã | Quản lý TNR&MT | 2001 |
11 | Xây dựng chương trình phần mềm vi tính quản lý tài nguyên phục vụ đào tạo, nghiên cứu của Trường ĐH Lâm nghiệp | Nguyễn Thế Nhã | Quản lý TNR&MT | 2001 |
12 | Nghiên cứu xây dựng các thông số công nghệ sử dụng hợp lý các thiết bị sản xuất ván dăm tại Trung tâm CNR Trường ĐH Lâm nghiệp | Nguyễn Văn Bỉ | Khoa Chế biến lâm sản | 2001 |
13 | Nghiên cứu phúc tra đặc điểm tổ thành loài cây và sinh trưởng của thực vật khu vực Núi Luốt Trường ĐH Lâm nghiệp | Nguyễn Văn Huy | Quản lý TNR&MT | 2001 |
14 | Nghiên cứu sử dụng cây họ tre trúc để sản xuất ván dăm | Nguyễn Văn Thuận | Khoa Chế biến lâm sản | 2001 |
15 | Xây dựng hệ thống bể cải tiến đo lượng nước chảy bề mặt và lượng đất xói mòn nhằm phục vụ cho nghiên cứu sinh thái thuỷ văn rừng | Phạm Văn Điển | Khoa Lâm học | 2001 |
16 | Nghiên cứu hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam | Trần Ngọc Bình | Khoa KT&QTKD | 2001 |
17 | Nghiên cứu sử dụng ván nhân tạo sản xuất đồ mộc thông dụng | Võ Thành Minh | Khoa Chế biến lâm sản | 2001 |
18 | Nghiên cứu đề xuất phương án phòng cháy chữa cháy rừng giai đoạn 2003-2005 cho khu rừng thực nghiệm Trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai, Hà Tây | Bế Minh Châu | Quản lý TNR&MT | 2002 |
19 | Xây dựng bản đồ địa hình phục vụ thiết kế quy hoạch trồng rừng tại khu vực Núi Luốt trường ĐH Lâm nghiệp | Chu Thị Bình | Khoa Lâm học | 2002 |
20 | Sự tham gia của giáo viên nữ trong các hoạt động NCKH tại Trường ĐH Lâm nghiệp | Đặng Tùng Hoa | Trung tâm Đào tạo LNXH | 2002 |
21 | Nghiên cứu hiệu quả hình thức quản lý rừng theo nhóm hộ tại Hoà Bình | Đinh Đức Thuận | Trung tâm Đào tạo LNXH | 2002 |
22 | Nghiên cứu quan hệ phân bố các loài chim bộ Sẻ (Passeriformes) với cấu trúc sinh cảnh làm cơ sở cho việc bảo tồn đa dạng sinh học ở VQG Tam Đảo | Đỗ Quang Huy | Quản lý TNR&MT | 2002 |
23 | Bước đầu nghiên cứu bảo quản gỗ rừng trồng bằng phương pháp khuyếch tán | Đỗ Thị Ngọc Bích | Khoa Chế biến lâm sản | 2002 |
24 | Nghiên cứu xích cưa xăng để chặt hạ tre luồng | Dương Văn Tài | Khoa CNPTNT | 2002 |
25 | Tổng kết các kết quả nghiên cứu xây dựng rừng Núi Luốt và đề xuất hướng hoàn thiện các mô hình rừng thực nghiệm Trường ĐH Lâm nghiệp | Hoàng Xuân Y | Khoa Lâm học | 2002 |
26 | Nghiên cứu xác định một số tính chất cơ lý của hỗn hợp ruột bầu dinh dưỡng làm cơ sở cho việc thiết kế thiết bị cơ giới khâu tạo bầu ươm cây giống. | Lê Văn Thái | Khoa CNPTNT | 2002 |
27 | Nghiên cứu sử dụng thiết bị vi sóng trong công nghệ biến tính gỗ | Nguyễn Minh Hùng | Khoa Chế biến lâm sản | 2002 |
28 | Mô hình định lượng nguồn dinh dưỡng của sâu bệnh hại để xác định ngưỡng kinh tế trong dự dự tính, dự báo | Nguyễn Thế Nhã | Quản lý TNR&MT | 2002 |
29 | Nghiên cứu ảnh hưởng dao động của máy kéo bánh hơi công suất18-20 mã lực đến vận xuất gỗ rừng trồng | Nguyễn Văn An | Khoa CNPTNT | 2002 |
30 | Nghiên cứu xây dựng các thông số công nghệ hợp lý và phương án hoàn thiện các thiết bị sản xuất ván nhân tạo tại Trung tâm CNR, Trường ĐH Lâm nghiệp | Nguyễn Văn Bỉ | Khoa Chế biến lâm sản | 2002 |
31 | Nghiên cứu ổn định hướng chuyển động của máy liên hợp máy kéo cỡ nhỏ (công suất 18-22 mã lực) trong vận chuyển gỗ nhỏ rừng trồng vùng đồi dốc miền Bắc Việt Nam | Phạm Minh Đức | Trung tâm Thư viện | 2002 |
32 | Đánh giá mô hình canh tác trên đất dốc theo các chỉ tiêu của người dân làm cơ sở đề xuất các giải pháp xây dựng mô hình canh tác trên đất dốc có hiệu quả kinh tế tại thôn Bùi Trám, xã Hoà Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình | Phạm Quang Vinh | Trung tâm Đào tạo LNXH | 2002 |
33 | Thăm dò phương pháp đo lượng dòng chảy trên bề mặt đất và lượng chảy men thân cây phục vụ cho nghiên cứu sinh thái và thuỷ văn rừng nhiệt đới | Phạm Văn Điển | Khoa Lâm học | 2002 |
34 | Đánh giá vai trò kinh tế của Lâm sản ngoài gỗ làm cơ sở để phát triển bền vững tài nguyên lâm sản ngoài gỗ tại một số thôn vùng đệm VQG Ba Vì, Hà Tây | Trần Ngọc Hải | Trung tâm Đào tạo LNXH | 2002 |
35 | Tổng kết, đánh giá các kết quả nghiên cứu về ván nhân tạo, sản phẩm mộc, trang sức bề mặt tại Trường ĐH Lâm nghiệp và định hướng cho các nghiên cứu mới | Trần Văn Chứ | Khoa Chế biến lâm sản | 2002 |
36 | Nghiên cứu kiến thức bản địa của người Dao trong bảo vệ rừng cộng đồng ở thôn Suối Thản và Suối Chuộn, xã Đú Sáng, Kim Bôi, Hoà Bình | Trần Việt Hà | Trung tâm Đào tạo LNXH | 2002 |
37 | Nghiên cứu sử dụng vật liệu tại chỗ để xây dựng làm nền mặt đường ô tô lâm nghiệp tại công ty Lâm nghiệp Hoà Bình | Trần Việt Hồng | Khoa CNPTNT | 2002 |
38 | Nghiên cứu một số tính chất đất dưới các mô hình rừng chủ yếu khu rừng GD-ĐT và NCTN Núi Luốt, Trường ĐH Lâm nghiệp | Bùi Thị Huế | Khoa Lâm học | 2003 |
39 | Xây dựng bản đồ tài nguyên rừng bằng kỹ thuật số tại khu rừng GD-ĐT và NCTN Núi Luốt, Trường ĐH Lâm nghiệp | Chu Thị Bình | Khoa Lâm học | 2003 |
40 | Nghiên cứu mối quan hệ về giới trong phân công lao động và quyền quyết định trong sử dụng đất, sử dụng LSNG của cộng đồng người Dao tại thôn Hợp Nhất, xã Ba Vì, huyên Ba Vì, tỉnh Hà Tây | Đặng Tùng Hoa | Trung tâm Đào tạo LNXH | 2003 |
41 | Đánh giá hiệu quả và tác động của các hoạt động PTD tại thôn Vành, xã Mông Hoá, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hoà Bình | Đinh Đức Thuận | Trung tâm Đào tạo LNXH | 2003 |
42 | Đánh giá khu hệ động vật, hệ thực vật ở khu rừng GD-ĐT và NCTN Núi Luốt, Trường ĐH Lâm nghiệp | Đỗ Quang Huy | Quản lý TNR&MT | 2003 |
43 | Nghiên cứu động thái một số tính chất đất Núi Luốt giai đoạn 1986-2003 | Hà Quang Khải | Khoa Lâm học | 2003 |
44 | Nghiên cứu đặc điểm biến dị theo chỉ tiếu sản lượng nhựa, mối liên hệ giữa sản lượng nhựa với các chỉ tiêu sinh trưởng, tỷ trọng gỗ và hình thái ở Thông đuôi ngựa để làm cơ sở cho công tác cải thiện giống | Hồ Văn Giảng | Khoa Lâm học | 2003 |
45 | Nâng cao khả năng ổn định kích thước của gỗ bằng phương pháp biến tính | Hoàng Tiến Đượng | Khoa Chế biến lâm sản | 2003 |
46 | Nghiên cứu mức độ tự động hoá các quy trình sản xuất chế biến gỗ tại Trung tâm NCTN&CGCN-CNR trường Đại học Lâm nghiệp và các giải pháp nâng cao | Hoàng Việt | Khoa Chế biến lâm sản | 2003 |
47 | Quy hoạch xây dựng và quản lý khu rừng GD-ĐT và NCTN Núi Luốt, Trường ĐH Lâm nghiệp | Hoàng Xuân Y | Khoa Lâm học | 2003 |
48 | Nghiên cứu thiết kế thiết bị bán cơ giới phục vụ công việc tạo bầu ươm cây giống trồng rừng | Lê Văn Thái | Khoa CNPTNT | 2003 |
49 | Thiết kế quy hoạch mặt bằng các phân xưởng thực hành, thực tập và sản xuất của Trung tâm NCTN&CGCN-CNR | Lê Văn Tung | Khoa Chế biến lâm sản | 2003 |
50 | Nghiên cứu khả năng thu hút các cộng đồng địa phương vào quản lý và sử dụng đất lâm nghiệp trong khu phục hồi sinh thái VQG Ba Vì | Nguyễn Bá Ngãi | Trung tâm Đào tạo LNXH | 2003 |
51 | Đánh giá hiện trạng sử dụng tài nguyên rừng khu vực rừng GD-ĐT và NCTN Núi Luốt, Trường ĐH Lâm nghiệp | Nguyễn Nghĩa Biên | Khoa KT&QTKD | 2003 |
52 | Đánh giá diễn biến khu hệ Côn trùng và Nấm ở khu rừng GD-ĐT và NCTN Núi Luốt, Trường ĐH Lâm nghiệp | Nguyễn Thế Nhã | Quản lý TNR&MT | 2003 |
53 | Đánh giá diễn biến tài nguyên rừng và hiện trạng các mô hình rừng GD-ĐT và NCTN Núi Luốt, Trường ĐH Lâm nghiệp | Nguyễn Thị Bảo Lâm | Khoa Lâm học | 2003 |
54 | Nghiên cứu tính đa dạng thực vật thân gỗ khu bảo vệ nghiêm ngặt VQG Xuân Sơn, Phú Thọ | Nguyễn Văn Thanh | Quản lý TNR&MT | 2003 |
55 | Thiết kế quy hoạch hệ thống phân chia lưới nước phục vụ chống cháy rừng ở khu rừng GD-ĐT và NCTN Núi Luốt, Trường ĐH Lâm nghiệp | Phạm Quang Thiền | Khoa CNPTNT | 2003 |
56 | Phân tích khả năng trồng xen của một số loài cây lâu năm trên đất vườn nhà và vườn rừng theo các chỉ tiêu do người dân lựa chọn tại thôn Suối Nẩy và thôn Đồng Quýt, xã Hoà Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình | Phạm Quang Vinh | Trung tâm Đào tạo LNXH | 2003 |
57 | Xác định tỷ suất lực cắt khi cưa gỗ Keo lá tràm bằng cưa đĩa | Phạm Văn Lý | Khoa CNPTNT | 2003 |
58 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số chế độ ép nhiệt đến tính chất của ván LVL được sản xuất từ gỗ Keo lai | Phan Duy Hưng | Khoa Chế biến lâm sản | 2003 |
59 | Ứng dụng biến đổi từ trở trong chuyển động quay của vật thể trong chế tạo đầu đo tốc độ không tiếp xúc phi tiêu chuẩn | Trần Kim Khôi | Khoa CNPTNT | 2003 |
60 | Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên khí hậu thuỷ văn khu vực rừng GD-ĐT và NCTN Núi Luốt, Trường ĐH Lâm nghiệp | Trần Thị Tuyết Hằng | Quản lý TNR&MT | 2003 |
61 | Khảo sát phân loại và thu thập một số thông tin cơ bản về sản phẩm mộc chạm khắc truyền thống | Võ Thành Minh | Khoa Chế biến lâm sản | 2003 |
62 | Đánh giá hiện trạng rừng GD-ĐT và NCTN Núi Luốt, Trường Đại học Lâm nghiệp | Vũ Thế Hồng | Khoa Lâm học | 2003 |
63 | Nghiên cứu lao động trẻ em trong các làng nghề truyền thống tại xã Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Tây | Vũ Thị Hồng Khanh | Khoa Lý luận chính trị | 2003 |
64 | Nghiên cứu khả năng sử dụng một số hoá chất trong chữa cháy rừng ở Việt Nam | Bế Minh Châu | Quản lý TNR&MT | 2004 |
65 | Bước đầu nghiên cứu tạo cốt sơn mài dạng định hình từ nguyên liệu tre, nứa. | Bùi Đình Toàn | Trung tân CNR | 2004 |
66 | Đánh giá hiện trạng tài nguyên đất và rừng khu thực nghiệm của khoa Lâm học Trường Đại học Lâm nghiệp tại vùng Hồ Thủy điện Sông Đà, Hoà Bình | Hà Quang Khải | Khoa Lâm học | 2004 |
67 | Phân loại sản phẩm mộc | Lý Tuấn Trường | Khoa Chế biến lâm sản | 2004 |
68 | Xây dựng phần mềm quản lý đào tạo Trường Đại học Lâm nghiệp | Nam Nhật Minh | Khoa KT&QTKD | 2004 |
69 | Bước đầu nghiên cứu tạo ván hỗn hợp từ tre gỗ trên cơ sở đó đề xuất công nghệ sản xuất cho loại ván này | Nguyễn Văn Thuận | Khoa Chế biến lâm sản | 2004 |
70 | Nghiên cứu tác động của các cộng đồng vùng đệm tới công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng của VQG Ba Vì | Nguyễn Bá Ngãi | Trung tâm Đào tạo LNXH | 2004 |
71 | Nghiên cứu sử dụng các chất dẫn dụ côn trùng và thuốc thảo mộc trong phòng trừ sâu bệnh hại | Nguyễn Thế Nhã | Quản lý TNR&MT | 2004 |
72 | Đề xuất phương án quy hoạch xây dựng khu rừng nghiên cứu thực nghiệm của khoa Lâm học tại lâm trường sông Đà huyện Cao Phong, tỉnh Hoà Bình | Nguyễn Thị Bảo Lâm | Khoa Lâm học | 2004 |
73 | NC cơ sở KTXH, chính sách và thể chế cho việc giao rừng ngập mặn trên cơ sở cộng đồng ở 1 số địa phương miền Bắc Việt nam | Nguyễn Trung Thành | Khoa Lâm học | 2004 |
74 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái và tập tính của Voọc đen Hà Tĩnh/ Voọc gáy trắng (Trachypithecus francoisi hatinhensis Dao, 1970) ở Vườn Quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình | Phạm Nhật | Quản lý TNR&MT | 2004 |
75 | Nghiên cứu hiện trạng và tiềm năng về CSHT nhằm phụcvụ quy hoạch rừng ASEAN của Trường Đại học Lâm nghiệp tại Kỳ Sơn - Hoà Bình | Phạm Quang Thiền | Khoa CNPTNT | 2004 |
76 | Xây dựng định mức vật tư cho công tác giảng dạy và thực hành, thực tập làm cơ sở triển khai khoán chi phí cho các đơn vị tại Trường ĐH Lâm nghiệp | Trần Hữu Dào | Khoa KT&QTKD | 2004 |
77 | Nghiên cứu tình hình kinh tế - xã hội phục vụ chương trình xây dựng dự án rừng Asean tại Kỳ Sơn - Hoà Bình | Trần Ngọc Bình | Khoa KT&QTKD | 2004 |
78 | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp cho quản lý Lâm sản ngoài gỗ ở Vạn Yên - Vân Đồn - Quảng Ninh | Trần Ngọc Hải | Quản lý TNR&MT | 2004 |
79 | Nghiên cứu, đánh giá thực trạng tài nguyên thực vật rừng tại khu vực rừng Asean, huyện Kỳ Sơn tỉnh Hoà Bình | Trần Ngọc Hải | Quản lý TNR&MT | 2004 |
80 | Nghiên cứu đặc điểm thuỷ văn phục vụ phòng cháy, chữa cháy rừng Tràm tại Vườn Quốc Gia U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang | Trần Thị Tuyết Hằng | Quản lý TNR&MT | 2004 |
81 | Điều tra và lập bản đồ đất khu vực công viên rừng và vườn sưu tập thực vật Việt Nam - ASEAN tại huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hoà Bình | Vi Văn Viện | Khoa Lâm học | 2004 |
82 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ suất nén đến cường độ và tính ổn định của gỗ biến tính. | Vũ Huy Đại | Khoa Chế biến lâm sản | 2004 |
83 | Nghiên cứu tạo nhựa Novolac cho biến tính gỗ | KS. Đặng Trần Minh | Khoa Chế biến lâm sản | 2005 |
84 | Nhân giống Trám trắng (Canarium album ( Lour.) Raeusch) bằng phương pháp ghép | KS. Nguyễn Quốc Tuấn | Trung tâm NCTN &PTR | 2005 |
85 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian xử lý nhiệt và thời gian axetyl hoá đến tính ổn định kích thước, tính chất cơ học chủ yếu của gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium Wild) | KS. Tạ Thị Phương Hoa | Khoa Chế biến lâm sản | 2005 |
86 | Thiết kế - chế tạo thử nghiệm thiết bị đo độ ẩm trong lò sấy gỗ ứng dụng kỹ thuật số | KS. Trần Kim Khôi | Khoa CNPTNT | 2005 |
87 | Nghiên cứu xây dựng bảng tra ngưỡng phòng trừ sâu hại Thông khu vực miền Bắc Trung Bộ | PGS. TS. Nguyễn Thế Nhã | Khoa Quản lý Tài nguyên rừng & MT | 2005 |
88 | Đánh giá khả năng sử dụng gỗ gạo (Gossampinus malabarica) để sản xuất ván ghép thanh | PGS. TS. Nguyễn Văn Thiết | Trung tâm NCTN&CGCN-CNR | 2005 |
89 | Nghiên cứu phương pháp xác định lượng Carbon tích luỹ và khả năng thu nhập từ cơ chế phát triển sạch ở rừng trồng tại Xuân Mai, Hà Tây và Lương Sơn, Hoà Bình | PGS.TS. Vương Văn Quỳnh | Khoa Quản lý Tài nguyên rừng & MT | 2005 |
90 | Nghiên cứu kỹ thuật chăn nuôi tắc kè | ThS. Đỗ Quang Huy | Khoa Quản lý Tài nguyên rừng & MT | 2005 |
91 | Nghiên cứu các phương pháp tạo mẫu sạch phục vụ nhân giống in vitro một số loài cây bản địa. | ThS. Hồ Văn Giảng | Trung tâm Công nghệ Sinh học | 2005 |
92 | Thử nghiệm nhân giống loài Giổi xanh (Michelia mediocris Dandy) bằng phương pháp ghép chồi tại Vườn ươm Trung tâm NCTN và PTR Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Minh Thanh | Trung tâm NCTN &PTR | 2005 |
93 | Nghiên cứu nâng cấp công trình đất và các giải pháp an toàn đập đất- hồ chứa tại Kỳ Sơn-Hoà Bình và Đồng Mô - Hà Tây | ThS. Phạm Quang Thiền | Khoa CNPTNT | 2005 |
94 | Xác định tập đoàn cây trồng rừng phòng hộ vùng ven hồ thuỷ điện huyện Cao Phong tỉnh Hoà Bình | ThS. Phạm Thị Huyền | Khoa Lâm học | 2005 |
95 | Nghiên cứu các hình thức khoán rừng và đất rừng trong các lâm trường quốc doanh theo hướng đổi mới doanh nghiệp lâm nghiệp | ThS. Trần Thị Thu Hà | Khoa Quản trị kinh doanh | 2005 |
96 | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả cắt gọt bằng Laser đối với gỗ Gụ theo định hướng ứng dụng | ThS. Võ Thành Minh | Khoa Chế biến lâm sản | 2005 |
97 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân nhanh Trầm hương (Aquilaria crassna) trong nuôi cấy in vitro | ThS. Vũ Thị Huệ | Trung tâm Công nghệ Sinh học | 2005 |
98 | Nghiên cứu nhu cầu và giải pháp phát triển hệ thống khuyến nông, khuyến lâm cấp thôn, bản tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình | TS. Đinh Đức Thuận | Trung tâm Đào tạo LNXH | 2005 |
99 | Nghiên cứu phương án quản lý rác thải ở Trường Đại học Lâm nghiệp. | TS. Đinh Quốc Cường | Khoa Quản lý Tài nguyên rừng & MT | 2005 |
100 | Nghiên cứu thiết bị chữa cháy rừng đeo lưng, tác nhân chữa cháy là không khí | TS. Dương Văn Tài | Khoa CNPTNT | 2005 |
101 | Xây dựng cơ sở dữ liệu các khu rừng thực nghiệm của Trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Lê Sỹ Việt | Khoa Lâm học | 2005 |
102 | Phương pháp xác định giá trị rừng tự nhiên ở Việt Nam | TS. Nguyễn Nghĩa Biên | Khoa Quản trị kinh doanh | 2005 |
103 | Nghiên cứu phương pháp chưng cất tinh dầu Trầm hương (Aquilaria crassna) trồng tại Hương Khê, Hà Tĩnh | CN. Nguyễn Kim Cai | Khoa QLTNR&MT | 2006 |
104 | Bước đầu nghiên cứu sử dụng gỗ thân cây Dừa làm ván ghép thanh | KS. Lê Văn Tung | Trung tâm NCTN & CGCN-CNR | 2006 |
105 | Xác định độ ẩm bão hoà thớ gỗ của một số loại gỗ rừng trồng. | KS. Nguyễn Quý Nam | Khoa Chế biến lâm sản | 2006 |
106 | Thử nghiệm nhân giống và xây dựng mô hinh trồng Guột nếp (Dicranopteris linearis) tại khu Dộc Già, xã Đồng Tâm, Mỹ Đức, Hà Tây | KS. Nguyễn Thanh Tân | Trung tâm NCTN&PTR | 2006 |
107 | Bổ sung và hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu các khu rừng thực nghiệm của Trường Đại học Lâm nghiệp. | KS. Nguyễn Thế Dũng | Khoa Lâm học | 2006 |
108 | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả các hệ thống nông lâm kết hợp lấy rừng trồng làm cơ sở ở một số địa phương của tỉnh Hoà Bình | KS. Phạm Quang Vinh | Trung tâm ĐT LNXH | 2006 |
109 | Nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở đai cao trên 700 m tại Khu bảo tồn thiên nhiên Yên Tử, Quảng Ninh. | KS. Phùng Văn Phê | Khoa QLTNR&MT | 2006 |
110 | Thiết kế chế tạo thiết bị đo và điều khiển tự động độ ẩm không khí cho lò sấy tách ẩm | KS. Trần Kim Khôi | Khoa CNPTNT | 2006 |
111 | Nghiên cứu khả năng phát triển các loài tre có giá trị kinh tế ở xã vùng cao Đồng Bảng, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình | KS. Trần Ngọc Hải | Khoa QLTNR&MT | 2006 |
112 | Đánh giá hiệu quả của biện pháp kỹ thuật lâm sinh trong phòng trừ các loài sâu bệnh hại tre Điềm trúc tại Trung tâm giống Ba Vì, Hà Tây. | ThS. Bùi Mai Hương. | Khoa QLTNR&MT | 2006 |
113 | Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân giải lân từ đất vườn ươm, rừng trồng và xác định các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến quá trình nhân sinh khối vi khuẩn phân giải lân. | ThS. Đỗ Thị Kha | Khoa QLTNR&MT | 2006 |
114 | Nghiên cứu lựa chọn vật liệu Composite để làm máng lao vận xuất gỗ rừng trồng | ThS. Giang Ngọc Anh | Khoa CNPTNT | 2006 |
115 | Nghiên cứu phương pháp tạo rễ Trầm hương (Aquilaria crassna) nuôi cấy in vitro | ThS. Hồ Văn Giảng | Trung tâm CNSH | 2006 |
116 | Đánh giá tác động của một số quy định quốc tế về môi trường và chất lượng sản phẩm đến xuất khẩu đồ gỗ của Việt Nam | ThS. Nghiêm Thị Hồng Nhung | Khoa Quản trị kinh doanh | 2006 |
117 | Một số giải pháp giải quyết việc làm cho người dân có đất bị thu hồi để phát triển công nghiệp tại cụm công nghiệp Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Hà Tây | ThS. Nguyễn Bá Long | Khoa Quản trị kinh doanh | 2006 |
118 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nuôi cầy Vòi mốc Paguma larvata (H.Smith, 1827) và cầy Vòi hương Paradoxurus hermaphroditus (Pallas, 1777) ở Trung tâm cứu hộ động vật hoang dã Sóc Sơn | ThS. Nguyễn Hải Hà | Khoa QLTNR&MT | 2006 |
119 | Nghiên cứu khả năng giữ nước của một số trạng thái thảm thực vật ở khu Bảo tồn Thiên nhiên Thượng Tiến, Hoà Bình | ThS. Nguyễn Hải Hoà | Khoa QLTNR&MT | 2006 |
120 | Bước đầu nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý rủi ro trong kinh doanh rừng trồng nguyên liệu công nghiệp | ThS. Nguyễn Minh Đạo | Khoa Quản trị kinh doanh | 2006 |
121 | Thử nghiệm ghép Lát Mêxicô (Cedrel odorata) tại vườn ươm Trung tâm NCTN&PTR | ThS. Nguyễn Thị Thư | Trung tâm NCTN&PTR | 2006 |
122 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật chăn nuôi loài Don (Atherurus macrourus Linnaeus, 1758) | ThS. Nguyễn Thị Tuyết Mai | Khoa QLTNR&MT | 2006 |
123 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về keo Urea-Formaldehyd | ThS. Nguyễn Văn Thuận | Khoa Chế biến lâm sản | 2006 |
124 | Nghiên cứu các giải pháp cải tạo nâng cấp công trình bảo vệ bờ và mái trên hệ thống Thuỷ nông Phù sa - Hà Tây | ThS. Phạm Quang Thiền | Khoa CNPTNT | 2006 |
125 | Tuyển chọn một số loài thực vật cung cấp lâm sản ngoài gỗ để phát triển tại lâm trường Lương Sơn, Hoà Bình | ThS. Phạm Thị Huyền | Khoa Lâm học | 2006 |
126 | Thực trạng về công tác truyền thông môi trường tại thị trấn Xuân Mai | ThS. Vũ Thị Hồng Khanh | Khoa Mác Lê nin | 2006 |
127 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân nhanh một số loài cây bản địa trong nuôi cấy in vitro. | ThS. Vũ Thị Huệ | Trung tâm CNSH | 2006 |
128 | Đánh giá mức độ thích hợp đất đai đối với một số cây trồng lâm nghiệp tại khu thực nghiệm của Trường Đại học Lâm nghiệp ở vùng hồ Thuỷ điện Hoà Bình | TS. Bùi Thị Huế | Khoa Lâm học | 2006 |
129 | Thiết kế và xây dựng một số tiện ích nhằm trợ giúp tăng nhanh tốc độ biên tập bản đồ số. | TS. Chu Thị Bình | Khoa Lâm học | 2006 |
130 | Nghiên cứu tác động của giao đất lâm nghiệp đến phương thức và hiệu quả sử dụng đất của hộ gia đình tại xã Trường Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình | TS. Đặng Tùng Hoa | Trung tâm ĐT LNXH | 2006 |
131 | Nghiên cứu cơ sở dữ liệu về thiết bị sản xuất ván dăm | TS. Hoàng Tiến Đượng | Khoa Chế biến lâm sản | 2006 |
132 | Nghiên cứu thiết kế cải tiến cơ cấu căng lưỡi cưa vòng CD3 tại Trung tâm NCTN&CGCN-CNR | TS. Lê Văn Thái | Khoa CNPTNT | 2006 |
133 | Xác định thành phần hoá học của gỗ Bạch đàn trắng (Eucalyptus camndulensis) | TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Khoa Chế biến lâm sản | 2006 |
134 | Bước đầu nghiên cứu vai trò của vốn xã hội trong quản lý bền vững tài nguyên rừng | TS. Nguyễn Văn Hà | Khoa Quản trị kinh doanh | 2006 |
135 | Thực trạng thuê đất của hộ gia đình để kinh doanh trồng rừng nguyên liệu giấy tại các lâm trường của tỉnh Phú Thọ | TS. Trần Hữu Dào | Khoa Quản trị kinh doanh | 2006 |
136 | Nghiên cứu khả năng giữ nước và bảo vệ đất của cây cá lẻ tại khu Bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, Hoà Bình | TS. Trần Thị Tuyết Hằng | Khoa QLTNR&MT | 2006 |
137 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống Hồ Đào | CN. Hà Văn Huân | Viện STR&MT | 2007 |
138 | Nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu KHCN và HTQT của Trường Đại học Lâm nghiệp | CN. Phùng Nam Thắng | Khoa Quản trị kinh doanh | 2007 |
139 | Nghiên cứu thực trạng chăn thả và khai thác chất đốt làm cơ sở xác định lượng Carbon rò rỉ (leakage) tại xã Xuân Phong và Bắc Phong - huyện Cao Phong - tỉnh Hoà Bình | KS. Hà Quang Anh | Khoa Lâm học | 2007 |
140 | Bổ sung và cập nhật bộ tài liệu số của hệ thống các ô mẫu định vị tại khu vực Núi Luốt vào bộ CSDL các khu rừng thực nghiệm của Trường Đại học Lâm nghiệp | KS. Nguyễn Thế Dũng | Khoa Lâm học | 2007 |
141 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng và tiết kiệm điện năng mạng điện hạ áp 10/0,4KV Trường Đại học Lâm nghiệp | KS. Trần Kim Khôi | Khoa CNPTNT | 2007 |
142 | Xây dựng chương trình tính toán các bộ truyền cơ khí bằng ngôn ngữ MAPLE 10 | ThS. Lê Thị Kiểm | Khoa CNPTNT | 2007 |
143 | Thiết kế, xây dựng hệ thống thông tin quản lý thiết bị Trường ĐH Lâm nghiệp | ThS. Nam Nhật Minh | Khoa Quản trị kinh doanh | 2007 |
144 | Đánh giá và xây dựng các thủ tục cho phòng thí nghiệm trung tâm Khoa Chế biến lâm sản theo tiêu chuẩn quốc tế ISO/ IEC 17025:2005 | ThS. Nguyễn Quý Nam | Khoa Chế biến lâm sản | 2007 |
145 | Nghiên cứu nhân giống Lan Ngọc Điểm Tai Trâu (Rhychotylis gigantea) bằng phương pháp nuôi cấy trong ống nghiệm | ThS. Nguyễn Thị Hồng Gấm | Viện STR&MT | 2007 |
146 | Nghiên cứu kỹ thuật phân lập và nhân giống Nấm cộng sinh Scleroderma cho Thông và Bạch đàn | ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng | Viện STR&MT | 2007 |
147 | Thử nghiệm một số phương pháp phân tầng thảm thực vật phục vụ cho việc xây dựng đường Carbon cơ sở của dự án AR-CDM tại huyện Cao Phong - tỉnh Hoà Bình | ThS. Phạm Minh Toại | Khoa Lâm học | 2007 |
148 | Nghiên cứu các giải pháp cải tạo nâng cấp các trạm bơm chuyền trên tuyến kênh chính của hệ thống thuỷ nông Phù Sa - Hà Tây | ThS. Phạm Quang Thiền | Khoa CNPTNT | 2007 |
149 | Bước đầu xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng ván dăm xi măng trên cơ sở chuyển dịch các tiêu chuẩn nước ngoài | ThS. Phan Duy Hưng | Khoa Chế biến lâm sản | 2007 |
150 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học loài Vù hương (Cinnamomun balansae Lecomte) làm cơ sở cho công tác bảo tồn tại rừng đặc dụng Yên Tử - Quảng Ninh | ThS. Phùng Văn Phê | Khoa QLTNR&MT | 2007 |
151 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp áp dụng phương pháp giảng dạy lấy học viên làm trung tâm cho ngành Nông lâm kết hợp | ThS. Trần Bình Đà | Khoa Lâm học | 2007 |
152 | Thiết kế cải tiến lưỡi khoan hố trồng cây | ThS. Trần Đình Tuyển | Khoa CNPTNT | 2007 |
153 | Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu tổng số nguyên tố dinh dưỡng của măng Luồng và măng Bương trồng tại xã Đồng Bảng - Mai Châu - Hoà Bình | ThS. Trần Thị Thanh Thuỷ | Khoa QLTNR&MT | 2007 |
154 | Sưu tập và phát triển một số loài Lan tại Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Vũ Thị Huệ | Viện STR&MT | 2007 |
155 | Thiết kế và xây dựng tiện ích lựa chọn bộ ký hiệu bản đồ lâm nghiệp quy chuẩn trong phần mềm VDMAP nhằm trợ giúp tăng nhanh tốc độ biên tập bản đồ số | TS. Chu Thị Bình | Khoa Lâm học | 2007 |
156 | Nghiên cứu xác định hàm lượng dinh dưỡng của măng Luồng và măng Bương trồng tại xã Đồng Bảng - Mai Châu - Hoà Bình | TS. Đinh Quốc Cường | Khoa QLTNR&MT | 2007 |
157 | Xây dựng hệ thống định mức chi phí thực hành thực tập cho các môn học thuộc Khoa Chế biến Lâm sản - Trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Trần Hữu Dào | Khoa Quản trị kinh doanh | 2007 |
158 | Nghiên cứu kỹ thuật phòng trừ bệnh phấn trắng và bệnh bạc lá Keo tai tượng (Acacia mangium) tại vườn ươm Công ty Tư vấn Đầu tư Phát triển lâm nghiệp - Trường Đại học Lâm nghiệp. | KS. Hoàng Thanh Điệp | Công ty Tư vấn Đầu tư PTLN | 2008 |
159 | Xây dựng định mức rèn nghề cho ngành Chế biến lâm sản | KS. Nguyễn Minh Ngọc | Trung tâm CNR | 2008 |
160 | Nghiên cứu kỹ thuật tạo cây con một số loài cây phong cảnh có giá trị kinh tế. | KS. Phạm Thị Thuần | Công ty Tư vấn Đầu tư PTLN | 2008 |
161 | Nghiên cứu mô hình cầu phục vụ người đi bộ, xe máy và các phương tiện thô sơ cho miền núi tỉnh Bắc Kạn. | ThS. Đặng Văn Thanh | Khoa CNPTNT | 2008 |
162 | Xây dựng chương trình thiết kế các liên kết trong máy và tự động vẽ chi tiết máy trên máy tính. | ThS. Lê Thị Kiểm | Khoa CNPTNT | 2008 |
163 | Nghiên cứu kỹ thuật chăm sóc cây lan mô Ngọc Điểm Tai Trâu (Rhychostylis gigantea) giai đoạn sau ống nghiệm. | ThS. Nguyễn Thị Hồng Gấm | Viện STR&MT | 2008 |
164 | Nghiên cứu các quy định của WTO đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam | ThS. Nguyễn Văn Hợp | Khoa Quản trị kinh doanh | 2008 |
165 | Nghiên cứu tạo cây ghép các dòng Trám trắng (Canarium album Raeusch) và Trám đen (Canarium nigrum Engler) đã được công nhận tại vườn ươm Viện Sinh thái rừng và Môi trường. | ThS. Nguyễn Văn Tứ | Viện STR&MT | 2008 |
166 | Đổi mới công tác tổ chức và hoạt động thư viện Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Phạm Minh Đức | Trung tâm thông tin Thư viện | 2008 |
167 | Nghiên cứu sự hình thành lũ trên lưu vực thượng nguồn sông Cầu phục vụ xây dựng công trình giao thông - thủy lợi tỉnh Bắc Kạn. | ThS. Phạm Văn Tỉnh | Khoa CNPTNT | 2008 |
168 | Nghiên cứu carbon tích lũy trong thể nền của rừng Trang (Kandelia obovata Sheue, Liu & Yong) trồng tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | ThS. Trần Thị Mai Sen | Khoa Lâm học | 2008 |
169 | Nghiên cứu xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong đất trồng Cam tại xã Thuỷ Xuân Tiên, Chương Mỹ, Hà Tây | ThS. Vũ Huy Định | Khoa QLTNR&MT | 2008 |
170 | Tiếp tục hoàn thiện vuờn sưu tập và phát triển Hoa Lan tại Trường Đại học Lâm nghiệp. | ThS. Vũ Thị Huệ | Viện STR&MT | 2008 |
171 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất quy hoạch thiết kế cảnh quan khuôn viên Trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Đặng Văn Hà | Khoa Lâm học | 2008 |
172 | Xây dựng phần mềm mô phỏng công nghệ sấy và hoạt động của lò sấy gỗ | KS. Hoàng Sơn | Khoa Chế biến lâm sản | 2009 |
173 | Thiết kế, chế tạo bộ gá phôi để gia công chi tiết cong trên máy phay trục đứng mã hiệu LS201 tại Trung tâm Công nghiệp rừng | KS. Lê Ngọc Phước | Trung tâm CNR | 2009 |
174 | Nghiên cứu xác định chế độ phun và trộn keo hợp lý cho máy trộn keo LGB-100 | KS. Nguyễn Minh Ngọc | Trung tâm CNR | 2009 |
175 | Thử nghiệm trồng rừng Keo tai tượng bằng phương thức gieo hạt tại xã Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | KS. Phạm Đăng Giuyn | Công ty Tư vấn Đầu tư PTLN | 2009 |
176 | Một số giải pháp góp phần thúc đẩy mối liên kết giữa Nhà nước, doanh nghiệp lâm nghiệp, nông dân và nhà khoa học trong kinh doanh rừng ở miền núi trung du phía Bắc | ThS. Bùi Thị Minh Nguyệt | Khoa KT&QTKD | 2009 |
177 | Nghiên cứu tình hình sâu bệnh hại cây Lát Mexico (Cedrela odorata) tại Tam Điệp - Ninh Bình | ThS. Đỗ Thị Kha | Khoa QLTNR&MT | 2009 |
178 | Xây dựng mô hình mô phỏng chuyển động, lắp ráp và bản vẽ mẫu một số hộp giảm tốc | ThS. Lê Thị Kiểm | Khoa CĐ&CT | 2009 |
179 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm STATA trong xử lý và phân tích dữ liệu các hoạt động kinh tế | ThS. Nam Nhật Minh | Khoa KT&QTKD | 2009 |
180 | Tổng kết kỹ thuật nhân giống dẻ ăn quả và trồng một số dòng vô tính Dẻ Yên Thế (Castanopsis boisii Hicket et Camus) tại Núi Luốt – Đại học Lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Quang Giáp | Viện STR&MT | 2009 |
181 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng lan Ngọc Điểm Tai Trâu (Rhychostylis gigantea) trên giá thể cấp II | ThS. Nguyễn Thị Hồng Gấm | Khoa Lâm học | 2009 |
182 | Phân lập, tuyển chọn một số chủng vi khuẩn Bacillus thuringiensis để ứng dụng trong phòng trừ sau hại cây trồng | ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng | Khoa Lâm học | 2009 |
183 | Thiết kế, chế tạo cần treo gỗ có bộ phận nối đàn hồi lắp trên máy kéo bánh hơi Shibaura 20 mã lực để vận xuất gỗ rừng trồng | ThS. Nguyễn Văn An | Khoa CĐ&CT | 2009 |
184 | Nghiên cứu tính đa dạng thực vật núi Luốt và núi Voi tại Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Văn Thanh | Khoa Lâm học | 2009 |
185 | Tổng kết kỹ thuật nhân giống và thử nghiệm trồng cây Bương mốc (Dendrocalamus sinicus) bằng hom gốc tại Núi Luốt - Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Trần Văn Hòa | Công ty Tư vấn Đầu tư PTLN | 2009 |
186 | Sưu tập bổ sung, nhân giống và theo dõi tình hình ra hoa của một số loài Lan tại vườn ươm trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Vũ Thị Huệ | Khoa Lâm học | 2009 |
187 | Nghiên cứu xây dựng phương án phòng cháy và chữa cháy rừng (2009-2010) cho khu rừng thực nghiệm trường Đại học Lâm nghiệp - Xuân Mai - Hà Nội | TS. Bế Minh Châu | Khoa QLTNR&MT | 2009 |
188 | Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước mặt và đề xuất một số biện pháp bảo vệ nước mặt tại các hồ trong trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Đinh Quốc Cường | Khoa QLTNR&MT | 2009 |
189 | Nghiên cứu công nghệ nén gỗ làm nguyên liệu sản xuất đồ mộc | TS. Hoàng Tiến Đượng | Khoa Chế biến lâm sản | 2009 |
190 | Nghiên cứu cải tiến máy phát thực bì lắp trên máy kéo Shibaura phục vụ cắt tỉa cây cảnh quan và thực bì hai bên đường trong khuôn viên Trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Lê Văn Thái | Khoa CĐ&CT | 2009 |
191 | Nghiên cứu xây dựng khoá giải đoán ảnh viễn thám phục vụ cho kiểm kê rừng theo mức tích luỹ carbon | TS. Trần Quang Bảo | Viện STR&MT | 2009 |
192 | Xây dựng và thiết kế phần mềm tính nồng độ ô nhiễm khí quyển do các nguồn điểm cao gây lên | TS. Vũ Khắc Bảy | Khoa Chế biến lâm sản | 2009 |
193 | Nghiên cứu xác định và đánh giá thành phần hoá học tinh dầu trong lá Bạch đàn trồng tại Núi Luốt, Trường ĐH Lâm nghiệp | CN. Bùi Văn Năng | Khoa QLTNR&MT | 2010 |
194 | Nghiên cứu đề xuất biện pháp vật lý cơ giới trong phòng trừ sâu róm 4 túm lông (Dasychira axutha Collennette) hại Thông | KS. Bùi Đình Đức | Khoa QLTNR&MT | 2010 |
195 | Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống cây xanh khuôn viên trường Đại học Lâm nghiệp | KS. Chu Mạnh Hùng | Khoa Lâm học | 2010 |
196 | Xác định chế độ sấy hợp lý cho màng trang sức trên máy sấy tia cực tím mã hiệu UV-1203-W tại Trung tâm Công nghiệp rừng | KS. Đỗ Ngọc Anh | Trung tâm CNR | 2010 |
197 | Hoàn thiện phần mềm mô phỏng công nghệ và quá trình sấy gỗ theo hướng thời gian thực | KS. Hoàng Sơn | Khoa Chế biến lâm sản | 2010 |
198 | Nghiên cứu cải tiến máy đánh nhẵn mã hiệu Rysin 100 tại Trung tâm Công nghiệp rừng | KS. Lê Ngọc Phước | Trung tâm CNR | 2010 |
199 | Nghiên cứu và sử dụng máy cắt laser để sản xuất tranh ghép gỗ bằng ván mỏng | KS. Ngô Minh Điệp | Khoa Chế biến lâm sản | 2010 |
200 | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhân nuôi gà rừng (Gallus gallus) tại Trung tâm nghiên cứu cứu hộ và phát triển động vật hoang dã - Viện Sinh thái rừng và Môi trường | KS. Nguyễn Chí Thành | Viện STR&MT | 2010 |
201 | Thử nghiệm gây trồng Cẩm lai vú (Dalbergia oliver Pierre) tại rừng thực nghiệm Trường ĐH Lâm nghiệp | KS. Ninh Thị Hiền | Viện STR&MT | 2010 |
202 | Xác định khả năng làm việc của liên hợp máy DT-75 với thiết bị tời cáp - càng ngoạm nhờ thiết bị đo lường DMC-Plus | KS. Trần Văn Tùng | Khoa CĐ&CT | 2010 |
203 | Bước đầu nghiên cứu nhân giống loài Tràm năm gân (Melaleuca quinquennervia) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro | ThS. Khuất Thị Hải Ninh | Khoa Lâm học | 2010 |
204 | Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước sinh hoạt tại khu vực thị trấn Xuân Mai, Hà Nội | ThS. Nguyễn Thị Bích Hảo | Khoa QLTNR&MT | 2010 |
205 | Nghiên cứu thử nghiệm sản xuất thuốc trừ sâu sinh học Bacillus thuringiensis để phòng trừ sâu hại cây trồng | ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng | Khoa Lâm học | 2010 |
206 | Thiết kế máy phun thuốc trừ sâu dạng sương mù cho cây lâm nghiệp kiểu nhiệt động học | ThS. Nguyễn Văn Tựu | Khoa CĐ&CT | 2010 |
207 | Nghiên cứu vai trò của giới trong quản lý tài nguyên rừng của cộng đồng người Mường tại vùng đệm Vườn quốc gia Cúc Phương | ThS. Phạm Thanh Tú | Khoa Lâm học | 2010 |
208 | Xác định tỷ suất lực cắt khi cưa gỗ keo lá tràm (Acacia auriculiformics Cunn) bằng cưa xích | ThS. Phạm Văn Lý | Khoa CĐ&CT | 2010 |
209 | Nghiên cứu xu thế ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến cháy rừng ở tỉnh Hoà Bình | TS. Bế Minh Châu | Khoa QLTNR&MT | 2010 |
210 | Nghiên cứu cải tiến hệ thống điều khiển tự động đẩy phôi ứng dụng PLC cho máy phay mộng ngón FJ-100 tại trung tâm CGCN CNR - Đại học Lâm nghiệp | TS. Hoàng Việt | Khoa Chế biến lâm sản | 2010 |
211 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo một số thiết bị chuyên dùng lắp với cưa xăng theo hướng sử dụng đa chức năng | TS. Lê Văn Thái | Khoa CĐ&CT | 2010 |
212 | Nghiên cứu biến tính ván mỏng cho sản xuất ván dán sử dụng ngoài trời | TS. Trịnh Hiền Mai | Khoa Chế biến lâm sản | 2010 |
213 | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao tỷ lệ sống của con non loài Dúi mốc (Rhizomys pruinosus Blyth, 1851) trong điều kiện nuôi nhốt | TS. Vũ Tiến Thịnh | Viện STR&MT | 2010 |
214 | Nghiên cứu kỹ thuật dẫn dụ côn trùng làm thức ăn cho tắc kè trong điều kiện nuôi nhốt | KS. Bùi Hùng Trịnh | Viện STR&MT | 2011 |
215 | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh chăn nuôi bò sữa tại huyện Ba Vì, TP Hà Nội | KS. Mai Quyên | Khoa KT&QTKD | 2011 |
216 | Nghiên cứu kỹ thuật phòng và chữa bệnh cho Cầy vòi mốc (Paguma larvata H.Smith, 1827) trong điều kiện nuôi nhốt tại TT Nghiên cứu cứu hộ và Phát triển động vật rừng, Viện STR&MT | KS. Nguyễn Hữu Văn | Viện STR&MT | 2011 |
217 | Xác định hàm lượng tinh dầu của những cây Gió bầu (Aquilaria crassna) có dấu hiệu cho trầm trồng tại núi Luốt | KS. Nguyễn Kim Cai | Khoa Quản lý TNR&MT | 2011 |
218 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ và thời gian ngâm tẩm hạt nano SiO2 đến chất lượng biến tính ván mỏng từ gỗ Bồ đề | KS. Nguyễn Thị Thắm | Khoa Chế biến lâm sản | 2011 |
219 | Nghiên cứu tạo cây con Hồ đào (Juglans regia Linn) bằng phương pháp ghép | KS. Nguyễn Văn Thị | Viện STR&MT | 2011 |
220 | Nghiên cứu trồng thử nghiệm loài cây Quang bì tại khu rừng thực nghiệm núi Luốt trường Đại học Lâm nghiệp | KS. Nguyễn Việt Hưng | Viện STR&MT | 2011 |
221 | Xây dựng cơ sở dữ liệu thư mục bài trích chuyên ngành lâm nghiệp trong các tạp chí từ năm 1970-2010 | KS. Phạm Lan Phương | Trung tâm Thư viện | 2011 |
222 | Nghiên cứu khả năng tích lũy và phân hủy của thảm khô một số loài cây trồng rừng chính | KS. Phạm Văn Duẩn | Viện STR&MT | 2011 |
223 | Nghiên cứu cấu tạo một số loại gỗ nhập khẩu | KS. Phan Thị Thiên Thu | Khoa Chế biến lâm sản | 2011 |
224 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo tồn loài Đinh hương (Dysoxylum cauliflorum Hiern 1875) tại Vườn quốc gia Bến En, Thanh Hóa | KTV. Phan Văn Dũng | Khoa Quản lý TNR&MT | 2011 |
225 | Xác định tỷ suất lực cắt khi cưa gỗ Bạch đàn, Keo tai tượng bằng cưa xích | Th.S Phạm Văn Lý | Khoa CĐ&CT | 2011 |
226 | Nghiên cứu thiết kế cải tiến và chế tạo máy phát thực bì cầm tay thành máy dập lửa rừng tầng thấp | Th.S Trần Văn Tùng | Khoa CĐ&CT | 2011 |
227 | Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ để phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp | ThS. Bùi Mạnh Hưng | Khoa Lâm học | 2011 |
228 | Nghiên cứu ảnh hưởng của giống và các phương thức canh tác đến sinh trưởng và phát triển của cây Ngô tại vườn ươm Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Bùi Thị Cúc | Khoa Lâm học | 2011 |
229 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm hoàn thiện chính sách cho thuê rừng tại các vườn quốc gia ở khu vực phía bắc Việt Nam - Nghiên cứu điểm tại vườn quốc gia Ba Vì và Tam Đảo | ThS. Bùi Thị Minh Nguyệt | Khoa KT&QTKD | 2011 |
230 | Nghiên cứu sự biến động hàm lượng Camphor trong tinh dầu ở các bộ phận khác nhau của cây Long não trồng tại Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | ThS. Bùi Văn Năng | Khoa Quản lý TNR&MT | 2011 |
231 | Sử dụng công nghệ Viễn thám và GIS để hỗ trợ việc đánh giá một số tiêu chí quản lý rừng bền vững ở Việt Nam | ThS. Chu Ngọc Thuấn | Khoa Lâm học | 2011 |
232 | Nghiên cứu giải pháp góp phần nâng cao năng lực công tác của lực lượng lao động nữ Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Đỗ Thị Diệu | Khoa Lý luận chính trị | 2011 |
233 | Tổng hợp và xây dựng bảng tra đặc điểm cấu tạo và một số tính chất chủ yếu của gỗ | ThS. Đỗ Thị Ngọc Bích | Khoa Chế biến lâm sản | 2011 |
234 | Nghiên cứu nhân giống cây Lõi thọ (Gmelina arborea Roxb) | ThS. Hà Thị Bích Hồng | Khoa Lâm học | 2011 |
235 | Nghiên cứu kỹ thuật tạo rễ và huấn luyện cây con in vitro loài Tràm năm gân (Melaleuca quinquennervia) | ThS. Khuất Thị Hải Ninh | Khoa Lâm học | 2011 |
236 | Nghiên cứu khả năng thoát hơi nước của Keo lá tràm (Acacia auriculifomic A.cunn) tại núi Luốt, Trường ĐHLN | ThS. Kiều Thị Dương | Khoa Quản lý TNR&MT | 2011 |
237 | Xác định chế độ dán màng trang sức trên máy ép 3D VF mã hiệu 1188-2700 tại Trung tâm Công nghiệp rừng | ThS. Lại Hợp Phương | Trung tâm CNR | 2011 |
238 | Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS để đánh giá biến động hiện trạng sử dụng đất thành phố Hòa Bình giai đoạn 2004 -2009 | ThS. Lê Hùng Chiến | Khoa KT&QTKD | 2011 |
239 | Nghiên cứu tổng hợp và khả năng hấp phụ của vật liệu trì spinel trên chất mang than hoạt tính ứng dụng để xử lý nước thải | ThS. Lê Khánh Toàn | Khoa Quản lý TNR&MT | 2011 |
240 | Ứng dụng phần mềm Matlab để tính toán thiết kế các bộ truyền dẫn cơ khí | ThS. Lê Thị Kiểm | Khoa CĐ&CT | 2011 |
241 | Nghiên cứu xác định hàm lượng Vitamin C và chất xơ trong một số loại rau rừng thuộc các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam | ThS. Lê Thị Thu Hường | Khoa Quản lý TNR&MT | 2011 |
242 | Ứng dụng phần mềm 3D MAX vào thiết kế nội thất | ThS. Ngô Minh Điệp | Khoa Chế biến lâm sản | 2011 |
243 | Giải pháp kiểm soát, giảm thiểu phát thải khí nhà kính trong Nông - Lâm nghiệp tại xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng | ThS. Nguyễn Bá Long | Khoa KT&QTKD | 2011 |
244 | Xây dựng cơ sở dữ liệu của một số loại chất phủ sử dụng trong trang sức đồ mộc phục vụ công tác đào tạo | ThS. Nguyễn Hải Hoàn | Khoa Chế biến lâm sản | 2011 |
245 | Nghiên cứu ứng dụng chương trình Crocodile physics vào xây dựng một số thí nghiệm vật lý ảo phục vụ công tác giảng dạy tại Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Hữu Cương | Khoa CĐ&CT | 2011 |
246 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố một số loài cây họ Hoàng đàn (Cupressaceae) tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai | ThS. Nguyễn Hữu Cường | Khoa Quản lý TNR&MT | 2011 |
247 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp đưa môn bơi lội vào giảng dạy cho sinh viên Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Quang San | Trung tâm GDTC | 2011 |
248 | Nghiên cứu khảo nghiệm bằng giải tích và thực nghiệm xác định thời gian sấy gỗ | ThS. Nguyễn Thị Yên | Khoa Chế biến lâm sản | 2011 |
249 | Nghiên cứu biến tính gỗ Hông (Paulownia.Fortunei) bằng nhựa Melamine formaldehyed (M-F) dùng cho sản xuất đồ mộc | ThS. Phạm Ánh Hồng | Khoa Chế biến lâm sản | 2011 |
250 | Cái tiến hệ thống vam kẹp gỗ của máy cưa vòng nằm di động CD3 tại trung tâm công nghiệp rừng | ThS. Phạm Quý Lượng | Trung tâm CNR | 2011 |
251 | Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình tích tụ và tập trung đất đai đến hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội | ThS. Phạm Thanh Quế | Khoa KT&QTKD | 2011 |
252 | Nghiên cứu một số giải pháp góp phần nâng cao chất lượng tập luyện ngoại khóa môn học GDTC tại Trường ĐHLN Việt Nam | ThS. Phạm Thị Mỹ Hạnh | Trung tâm GDTC | 2011 |
253 | Nghiên cứu xây dựng và triền khai hệ thống tài liệu học tập trực tuyến tại Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Phùng Nam Thắng | Khoa KT&QTKD | 2011 |
254 | Nghiên cứu nhân giống cây Mít bằng phương pháp ghép tại vườn ươm Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Trịnh Hải Vân | Khoa Lâm học | 2011 |
255 | Một số biện pháp nhằm thu hút sinh viên vào học tại trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Trịnh Quang Thoại | Khoa KT&QTKD | 2011 |
256 | Nghiên cứu kỹ thuật chăm sóc cây Song mật invitro (Calamus platyacanthus Warb. Ex Becc) giai đoạn vườn ươm | ThS. Vũ Thị Huệ | Khoa Lâm học | 2011 |
257 | Nghiên cứu động thái tầng cây cao, cây bản địa trồng tại rừng thực nghiệm núi luốt, Trường ĐHLN | ThS. Vũ Thị Thuần | Viện STR&MT | 2011 |
258 | Nghiên cứu xu thế ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến cháy rừng cho tỉnh Sơn La | TS. Bế Minh Châu | Khoa Quản lý TNR&MT | 2011 |
259 | Đánh giá khả năng dán dính của gỗ Sồi và gỗ Cao su xử lý bằng dung dịch Ammoniac | TS. Hoàng Tiến Đượng | Khoa Chế biến lâm sản | 2011 |
260 | Nghiên cứu tối ưu hóa quá trình xẻ dọc gỗ bằng cưa đĩa | TS. Hoàng Việt | Khoa Chế biến lâm sản | 2011 |
261 | Nghiên cứu mối liên hệ giữa độ xốp và độ chặt của lớp đất mặt tại núi Luốt, Trường ĐHLN | TS. Phùng Văn Khoa | Khoa Quản lý TNR&MT | 2011 |
262 | Xây dựng và thiết kế phần mềm giải các dạng bài toán trong nội dung Đại số tuyến tính và Không gian véc tơ | TS. Vũ Khắc Bảy | Khoa Chế biến lâm sản | 2011 |
263 | Thiết kế, chế tạo thiết bị trưng cất nước bằng năng lượng mặt trời phục vụ các phòng TN-TH trường ĐHLN | TS.Lê Văn Thái | Khoa CĐ&CT | 2011 |
264 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về cấu tạo thô đại của một số loại gỗ | KS. Phan Thị Thiên Thu | Khoa Chế biến lâm sản | 2012 |
265 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Stata trong phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp | ThS. Bùi Mạnh Hưng | Khoa Lâm học | 2012 |
266 | Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu phục vụ thực hành môn học Kế toán tại Khoa Kinh tế & QTKD | ThS. Bùi Thị Sen | Khoa KT&QTKD | 2012 |
267 | Xây dựng cơ sở dữ liệu khoa học công nghệ lĩnh vực Quản lý tài nguyên rừng giai đoạn 2000 đến nay | ThS. Bùi trung Hiếu | Khoa QLTNR&MT | 2012 |
268 | Xác định một số tính chất vật lý cơ bản của một số loại gỗ nhóm II ở Việt Nam | ThS. Đỗ Thị Ngọc Bích | Phòng KHCN&HTQT | 2012 |
269 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hấp phụ từ một số khoáng tự nhiên dùng để xử lý nước thải | ThS. Lê Khánh Toàn | Khoa QLTNR&MT | 2012 |
270 | Đánh giá thực trạng đào tạo hệ vừa làm vừa học tại Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Lê Ngọc Hoàn | Phòng Đào tạo | 2012 |
271 | Nghiên cứu ứng dụng trực tuyến phần mềm "Sinh khí hậu trong Lâm nghiệp" | ThS. Lê Sỹ Doanh | Viện STR&MT | 2012 |
272 | Ứng dụng phần mềm Matlab để thiết kế và mô phỏng các bài toán vật lý | ThS. Lưu Bích Linh | Khoa CĐ&CT | 2012 |
273 | Nhân giống hoa Tulip vàng (Tulipa gesneriana) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro | ThS. Nguyễn Thị Hồng Gấm | Khoa Lâm học | 2012 |
274 | Nghiên cứu nhân giống in vitro lan Phi điệp tím | ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Trang | Khoa Lâm học | 2012 |
275 | Phân tích đánh giá các giải pháp biến tính gỗ bằng xử lý nhiệt và khả năng áp dụng tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Văn Diễn | Khoa Chế biến lâm sản | 2012 |
276 | Đánh giá thực trạng tổ chức đào tạo đại học theo học chế tín chỉ tại Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Văn Hà | Phòng Đào tạo | 2012 |
277 | Xây dựng bộ sưu tập số chuyên ngành lâm nghiệp trên các tạp chí khoa học từ 2005 - nay | ThS. Phạm Lê Hoa | Thư viện | 2012 |
278 | Nâng cấp và mở rộng hệ thống bài giảng trực tuyến Trường Đại học Lâm Nghiệp | ThS. Phùng Nam Thắng | Ban CNTT | 2012 |
279 | Một số giải pháp nhằm thu hút thí sinh thi tuyển vào trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Trịnh Quang Thoại | Khoa KT&QTKD | 2012 |
280 | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng sắt điện – Áp điện PZT bằng phương pháp Sol – Gel ứng dụng trong cảm biến sinh học | ThS.Nguyễn Thị Quỳnh Chi | Khoa CĐ&CT | 2012 |
281 | Nâng cao chất lượng dạy học học phần vật lý đại cương chương trình đào tạo theo hệ thống tín chỉ tại trường Đại học lâm nghiệp | ThS.Nguyễn Văn Hòa | Khoa CĐ&CT | 2012 |
282 | Nghiên cứu xây dựng mô hình dao động của liên hợp máy kéo 4 bánh và Romoóc một trục khi vận chuyển gỗ trên đường lâm nghiệp | ThS.Trần Văn Tùng | Khoa CĐ&CT | 2012 |
283 | Nghiên cứu ưu thế sinh trưởng của rừng trồng Bạch đàn thuần loài tại Đá Chông, Ba Vì, Hà Nội | TS. Bùi Thế Đồi | Khoa Lâm học | 2012 |
284 | Nghiên cứu hiệu quả quản lý đa dạng sinh học tại Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, tỉnh Bắc Giang | TS. Đồng Thanh Hải | Khoa QLTNR&MT | 2012 |
285 | Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học Việt Nam | TS. Hoàng Văn Sâm | Trung tâm ĐDSH | 2012 |
286 | Nghiên cứu tối ưu hóa quá trình gia công phay bào gỗ | TS. Hoàng Việt | Khoa Chế biến lâm sản | 2012 |
287 | Điều tra, khảo sát thông số công nghệ của một số loại keo dán gỗ tại miền Bắc | TS. Nguyễn Trọng Kiên | Khoa Chế biến lâm sản | 2012 |
288 | Nghiên cứu mối liên hệ giữa độ ẩm và độ xốp với độ chặt của tầng đất mặt tại rừng Keo lá tràm, Trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Phùng Văn Khoa | Khoa QLTNR&MT | 2012 |
289 | Áp dụng công nghệ tin học trong công tác giảng dạy môn toán kinh tế của trường đại học Lâm nghiệp | TS. Vũ Khắc Bảy | Khoa Chế biến lâm sản | 2012 |
290 | Xây dựng cơ sở dữ liệu khoa học công nghệ lĩnh vực Công nghiệp rừng giai đoạn 2000 đến nay | TS. Vũ Mạnh Tường | Khoa Chế biến lâm sản | 2012 |
291 | Nghiên cứu phân loại và xây dựng bộ tiêu bản của các loài thực vật thuộc khuôn viên trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Vũ Quang Nam | Khoa Lâm học | 2012 |
292 | Xây dựng phương pháp tính mật độ, kích thước quần thể cho các loài Vượn (Nomascus) | TS. Vũ Tiến Thịnh | Khoa QLTNR&MT | 2012 |
293 | Xây dựng cơ sở dữ liệu sách ngoại văn tại thư viện Đại học Lâm nghiệp | CN. Lê Thị Thùy Dương | Thư viện | 2013 |
294 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm xử lý phiếu trắc nghiệm hỗ trợ đánh giá chất lượng đào tạo Trường đại học Lâm nghiệp | CN. Mai Hà An | Khoa KT&QTKD | 2013 |
295 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp quản lý, sử dụng đất hiệu quả tại Trường ĐHLN, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Th.S Nguyễn Bá Long | Khoa KT&QTKD | 2013 |
296 | Nghiên cứu sử dụng cây Muống nhật (Epipremnum Sp) để loại bỏ ô nhiễm chì trong đất | ThS. Bùi Văn Năng | Khoa Quản lý TNR&MT | 2013 |
297 | Giải pháp nâng cao khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp của người dân ven biển huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | ThS. Đặng Thị Hoa | Khoa KT&QTKD | 2013 |
298 | Một số giải pháp góp phần nâng cao năng lực tự chủ tài chính trong đào tạo của trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Đào Lan Phương | Khoa KT&QTKD | 2013 |
299 | Nhân giống in vitro cây Đinh lăng (Polyscias fruticosa L. Harms) thông qua phôi soma | ThS. Hà Thị Bích Hồng | Viện CNSH Lâm nghiệp | 2013 |
300 | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho chọn giống Pơ mu (Fokienia hodginsii A.Henry & H.H.Thomas) theo mục tiêu sản lượng gỗ tại tỉnh Yên Bái | ThS. Hồ Hải Ninh | Viện CNSH Lâm nghiệp | 2013 |
301 | Xây dựng cơ sở dữ liệu các nhiệm vụ KH&CN giai đoạn 2006-2012 | ThS. Hoàng Thị Tuyết KH. Đặng Tuấn Anh | Phòng KHCN&HTQT | 2013 |
302 | Xây dựng mô hình phòng thực hành kế toán ảo phục vụ thực hành, thực tập nghề kế toán ảo cho sinh viên trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Hoàng Vũ Hải | Khoa KT&QTKD | 2013 |
303 | Nghiên cứu ứng dụng .NET xây dựng phần mềm Quản lý kí túc xá trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Khương Thị Quỳnh | Khoa KT&QTKD | 2013 |
304 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp kỹ thuật, hiệu chỉnh cân bằng nhiệt trên máy ép mã hiệu PY113 tại Trung tâm Công nghiệp rừng | ThS. Lại Hợp Phương | Trung tâm NCR | 2013 |
305 | Nghiên cứu đề xuất các bước công nghệ tạo bề mặt trang sức đồ gỗ giả cổ | ThS. Lê Ngọc Phước | Khoa Chế biến lâm sản | 2013 |
306 | Thiết kế mô phỏng một số bài toán vật lý kỹ thuật trên máy tính phục vụ giảng dạy | ThS. Lưu Bích Linh | Khoa CĐ&CT | 2013 |
307 | Giải pháp góp phần đẩy mạnh và nâng cao chất lượng công tác phát triển đảng viên trong sinh viên trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Chí Lâm | Phòng TCCB | 2013 |
308 | Nghiên cứu chiết xuất các hợp chất có hoạt tính từ cây Xoan Ấn độ (Azadirachta indica) để tạo chế phẩm thuốc bảo vệ thực vật | ThS. Nguyễn Như Ngọc | Viện CNSH Lâm nghiệp | 2013 |
309 | Ước tính tăng trưởng và dự đoán sản lượng trữ lượng Carbon rừng gỗ tự nhiên lá rộng thường xanh tại Mộc Châu, Sơn La | ThS. Nguyễn Thế Dũng | Khoa Lâm học | 2013 |
310 | Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật nhân giống cây Ba kích (Morinda oficinalis How.) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro | ThS. Nguyễn Thị Hồng Gấm | Viện CNSH Lâm nghiệp | 2013 |
311 | Nghiên cứu sàng lọc một số chủng vi sinh vật đối kháng nấm hồng (Corticium salmonicolor) gây hại trên một số cây công nghiệp vùng tây bắc | ThS. Nguyễn Thị Minh Hằng | Viện CNSH Lâm nghiệp | 2013 |
312 | Nghiên cứu và phát triển ứng dụng cảm biến sinh học trong kiểm tra ô nhiễm môi trường | ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Chi | Khoa CĐ&CT | 2013 |
313 | Đánh giá đa dạng di truyền của loài Kim tuyến đá vôi (Noectochilus calcareus Aver) ở Quản Bạ, Hà Giang | ThS. Nguyễn Thị Thơ | Khoa Lâm học | 2013 |
314 | Phân lập nấm rễ cộng sinh ở một số loài cây bản địa | ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng | Viện CNSH Lâm nghiệp | 2013 |
315 | Nghiên cứu xác định một số tính chất nhiệt chủ yếu của vật liệu Composite gỗ trên máy NL03 | ThS. Nguyễn Thị Yên | Khoa Chế biến lâm sản | 2013 |
316 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ xử lý thuỷ - nhiệt đến tính chất vật lý của gỗ Bạch đàn Uro | ThS. Nguyễn Văn Diễn | Khoa Chế biến lâm sản | 2013 |
317 | Ứng dụng marketing thư viện nhằm nâng cao chất các dịch vụ thông tin cho bạn đọc tại trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Văn Tứ | Thư viện | 2013 |
318 | Xây dựng bộ sưu tập số chuyên ngành lâm nghiệp trên các tạp chí khoa học từ năm 2000 đến 2005 | ThS. Phạm Lê Hoa | Thư viện | 2013 |
319 | Xây dựng cơ sở dữ liệu của một số loại ván trang trí sử dụng trong trang sức ván nhân tạo | ThS. Phạm Thị Ánh Hồng | Khoa Chế biến lâm sản | 2013 |
320 | Nghiên cứu một số công cụ của lý thuyết trò chơi ứng dụng trong việc ra quyết định kinh doanh | ThS. Phạm Thị Huế | Khoa KT&QTKD | 2013 |
321 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường thu hút thí sinh vào học tại trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Phạm Văn Hùng | Phòng Đào tạo | 2013 |
322 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu ban đầu cho các cổng thông tin Đơn vị trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Phùng Nam Thắng | Ban CNTT | 2013 |
323 | Thiết kế mô hình thiết bị tự động phân loại sản phẩm sử dụng bộ điều khiển PLC S7-200 | ThS. Trần Công Chi | Khoa Chế biến lâm sản | 2013 |
324 | Nghiên cứu công nghệ tạo ruột bầu ươm cây giống từ phụ phẩm nông lâm nghiệp | ThS. Trần Nho Thọ | Khoa CĐ&CT | 2013 |
325 | Nghiên cứu xác định hàm lượng lưu huỳnh trong một số dược liệu được sản xuất và chế biến tại xã Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên | ThS. Trần Thị Hương | Khoa Quản lý TNR&MT | 2013 |
326 | Nghiên cứu cải tiến máy kéo nén kim loại MTS để hiển thị kết quả dạng số và đồ thị | ThS. Trần Văn Tùng | Khoa CĐ&CT | 2013 |
327 | Ứng dụng phần mềm mô phỏng cấu trúc rừng 3D phục vụ giảng dạy và nghiên cứu khoa học | TS. Đỗ Anh Tuân | Khoa Lâm học | 2013 |
328 | Nghiên cứu đặc điểm khu hệ thú tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hẩu, Yên Bái | TS. Đồng Thanh Hải | Khoa Quản lý TNR&MT | 2013 |
329 | Xây dựng cơ sở dữ liệu chỉ thị phân tử ADN mã vạch cho loài Sến mật (Madhuca pasquieri) phục vụ giám định loài. | TS. Hà Văn Huân | Viện CNSH Lâm nghiệp | 2013 |
330 | Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học Pù Luông, Thanh Hóa | TS. Hoàng Văn Sâm | Khoa Quản lý TNR&MT | 2013 |
331 | Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ sâu hại của một số loại thuốc trừ sâu thảo mộc | TS. Lê Bảo Thanh | Khoa Quản lý TNR&MT | 2013 |
332 | Nghiên cứu công nghệ và thiết kế hệ thống thiết bị phun thuốc bảo vệ thực vật dạng bột cho cây lâm nghiệp tầng cao | TS. Lê Văn Thái | Khoa CĐ&CT | 2013 |
333 | Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học nhằm đề xuất giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội | TS. Nguyễn Hải Hà | Khoa Quản lý TNR&MT | 2013 |
334 | Nghiên cứu đặc điểm kiến trúc và không gian nội thất nhà cổ truyền thống Việt Nam | TS. Nguyễn Thị Vĩnh Khánh | Khoa Chế biến lâm sản | 2013 |
335 | Giải pháp góp phần hoàn thiện cơ chế quản lý và chia sẻ lợi ích trong quản lý và sử dụng rừng đặc dụng tại Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội | TS. Nguyễn Thị Xuân Hương | Khoa KT&QTKD | 2013 |
336 | Xác định mật độ cây gỗ rừng tự nhiên bằng phương pháp lấy mẫu theo nhóm thích ứng (Adaptive Cluster Sampling) | TS. Phạm Minh Toại | Khoa Lâm học | 2013 |
337 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ dung dịch muối KBr đến tốc độ thuỷ phân lycoside bằng HBr | TS. Phan Duy Hưng | Khoa Chế biến lâm sản | 2013 |
338 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học loài Kiêu hùng (Alcimandra cathcartii Dany) phục vụ công tác bảo tồn tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai | TS. Vũ Quang Nam | Viện CNSH Lâm nghiệp | 2013 |
339 | Nghiên cứu hiện trạng quần thể loài Vượn má vàng phía Nam (Nomascus gabriella) tại Vườn quốc gia Chư Yang Sinh, Đắk Lắk. | TS. Vũ Tiến Thịnh | Khoa Quản lý TNR&MT | 2013 |
Tin nổi bật
- Giấy mời tham dự Hội thảo Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực cho ngành Lâm...
15 tháng 5, 2020
- Đoàn công tác Trường Đại học Lâm nghiệp làm việc và ký kết biên bản ghi nhớ...
28 tháng 11, 2019
- Triển lãm Thành tựu Hoạt động Khoa học và Công nghệ nhân dịp Lễ kỷ niệm 55...
18 tháng 11, 2019
- Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ giai đoạn 2015 -2019
8 tháng 11, 2019
- Chung kết cuộc thi Ý tưởng khởi nghiệp Lâm nghiệp năm 2019
19 tháng 10, 2019
- Trường Đại học Lâm nghiệp hợp tác với UBND Tỉnh Hòa Bình về phát triển...
4 tháng 9, 2019
- Hội nghị khoa học và công nghệ tuổi trẻ Trường Đại học Lâm nghiệp năm học...
18 tháng 5, 2019
- Tọa đàm Sinh viên VNUF với khởi nghiệp và sáng tạo
15 tháng 5, 2019
- Khai mạc Tuần lễ khoa học công nghệ sinh viên năm học 2018 - 2019
13 tháng 5, 2019
- Làm việc với Trung tâm Chuyển giao tri thức và Hỗ trợ Khởi nghiệp - Đại học...
4 tháng 5, 2019
- Tọa đàm “Gắn kết cơ sở Giáo dục đại học và Doanh nghiệp để phát triển nguồn...
22 tháng 4, 2019
- Lai Châu: tiềm năng phát triển đào tạo, nghiên cứu khoa học đối với Trường...
5 tháng 4, 2019
- Trường Đại học Lâm nghiệp làm việc với Chi cục Kiểm lâm và Trung tâm Giáo...
5 tháng 4, 2019
- Khen thưởng cán bộ, giảng viên và sinh viên đạt thành tích cao trong Cuộc...
28 tháng 3, 2019
- Hội thảo Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao và ứng dụng khoa học công...
20 tháng 3, 2019
- Trường Đại học Lâm nghiệp làm việc với lãnh đạo tỉnh Lai Châu
11 tháng 1, 2019
- Hội thảo Định hướng nghiên cứu và ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực lâm...
11 tháng 12, 2018
- Đoàn công tác Trường Đại học Lâm nghiệp làm việc với UBND tỉnh Nghệ An
5 tháng 12, 2018
- Chung kết giải thưởng Nghiên cứu khoa học sinh viên năm 2018
29 tháng 10, 2018
- Chung kết Cuộc thi Khởi nghiệp Lâm nghiệp năm 2018
29 tháng 10, 2018
- Hội nghị Khoa học và Công nghệ Cơ khí Động lực lần thứ XI năm 2018
22 tháng 10, 2018
- Đoàn công tác Trường Đại học Lâm nghiệp làm việc với UBND tỉnh Quảng Trị
1 tháng 10, 2018
- UBND tỉnh Quảng Trị và Trường Đại học Lâm nghiệp ký kết thỏa thuận hợp tác
29 tháng 9, 2018
- Khai giảng Khóa đào tạo Khởi sự kinh doanh - Xây dựng báo cáo dự án khởi...
10 tháng 9, 2018
- Lễ Ký kết hợp tác giữa Trường Đại học Lâm nghiệp và Tổng cục Lâm nghiệp
17 tháng 8, 2018
- Hội thảo “Đào tạo nguồn nhân lực, phát triển khoa học công nghệ phục vụ tái...
15 tháng 8, 2018
- Việt Nam rất cần phát triển nghề công tác xã hội trong nông thôn - miền núi
18 tháng 7, 2018
- Đoàn công tác Trường Đại học làm việc với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông...
11 tháng 7, 2018
- Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2018
13 tháng 5, 2018
- Tọa đàm Nghiên cứu khoa học sinh viên Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2018
12 tháng 5, 2018